Số 9 Hôm nay bận rộn hơn dự kiến
【~かった、~だった】dùng để diễn đạt, ghi lại ấn tượng, cảm tưởng của bản thân đối với những sự việc mình nhìn thấy, nghe thấy, trải nghiệm được trong ngày hôm đó.
Ví dụ:
1. 八幡神社のお祭りがあった。とてもにぎやかだった。
Đã có lễ hội ở đền Hachiman. Lễ hội rất là náo nhiệt.
2. 「アバター 」を見に行った。ドラマチックで、とても感動的だった。
Tôi đã đi xem phim “Avatar”. Phim rất lãng mạn và tôi đã rất cảm động.
3. 歌舞伎を見た。動きや踊りがユニークで、思ったよりおもしろかった。
Tôi đã đi xem kịch Kabuki. Cử động và điệu nhảy rất đặc sắc, thú vị hơn dự đoán.
【Giải thích】
Nhật ký cũng dùng để ghi lại những sự việc đã xảy ra trong ngày, tuy nhiên hãy ghi kèm cùng cảm giác của mình lúc đó như thế nào nữa nhé. Cũng giống như Nikki Project số 8 nói về cách diễn đạt mùi vị món ăn, chúng ta dùng tính từ để diễn đạt những cảm xúc này. Tính từイthì chuyển sang là 「~かった/くなかった」, tính từナthì chuyển sang là 「~だった/じゃなかった」.
Ở ví dụ 1 diễn đạt cảm nhận của bản thân khi xem lễ hội tại đền. 「にぎやかだった」(Náo nhiệt) diễn đạt ấn tượng mà bản thân có được khi xem cảnh tượng người người tập trung tại lễ hội. Ví dụ 2 cũng là diễn đạt cảm tưởng, xúc động của bản thân tại thời điểm đó. Vì nhật ký lưu lại những sự việc đã xảy ra trong quá khứ nên các bạn hãy chú ý cuối câu văn bao giờ cũng là thể タ (quá khứ) như 「にぎやかだった」「感動的だった」.
Cũng giống như cách diễn đạt về mùi vị món ăn ở Nikki Project số 8, trường hợp có ấn tượng, cảm xúc khác với dự đoán thì sử dụng「思ったより」(Hơn dự đoán) như ví dụ 3 「思ったよりおもしろかった」(Thú vị hơn dự kiến) để diễn đạt cảm giác ngạc nhiên, ngoài dự đoán của bản thân.
Không phải chỉ ghi lại những sự việc đã xảy ra như 「映画を見た」(Xem phim),「お祭りに行った」(Tham dự lễ hội) mà các bạn hãy lưu lại thật nhiều ấn tượng, cảm tưởng của mình bằng cách tham khảo từ vựng thường dùng trong phần mở rộng diễn đạt dưới đây nhé.
【Mở rộng diễn đạt】
よかった | Tốt, hay, giỏi | 難しかった | Khó khăn |
うれしかった | Vui mừng | 恥ずかしかった | Ngại, xấu hổ |
楽しかった | Vui vẻ | つまらなかった | Chán, tẻ nhạt |
素晴らしかった | Tuyệt vời | すてきだった | Tuyệt vời, đáng yêu |
興味深かった | Lý thú | ロマンチックだった | Lãng mạn |
かわいかった | Dễ thương | 印象的だった | Ấn tượng |
怖かった | Sợ | 衝撃的だった | Ấn tượng mạnh |
さわがしかった | Ồn ào, tấp nập | 非現実的だった | Không tưởng, lãng mạn |
悲しかった | Buồn bã | 残念だった | Đáng tiếc |
ショックだった | Bất ngờ, sốc | 楽だった | Thoải mái, dễ chịu |
大変だった | Vất vả | 派手だった | Sặc sỡ, lòe loẹt |
簡単だった | Đơn giản, dễ dàng | 地味だった | Mộc mạc |
Câu văn Nhật ký mẫu
今日は近所のお祭りで、とてもにぎやかだった。太鼓のリズムと、大きなかけ声がとてもかっこよくて、印象的だった。 Hôm nay lễ hội ở gần nhà rất nhộn nhịp. Nhịp trống và tiếng reo hò rất tuyệt vời và ấn tượng. |